Characters remaining: 500/500
Translation

xôn xao

Academic
Friendly

Từ "xôn xao" trong tiếng Việt có nghĩa nhiều âm thanh hoặc tiếng nói xen lẫn vào nhau, tạo ra một không khí ồn ào nhưng lại không quá khó chịu. thường được dùng để mô tả một tình huống sự giao tiếp sôi nổi, hoặc khi sự kiện đặc biệt khiến mọi người bàn tán, thảo luận.

Giải thích nghĩa:
  1. Âm thanh: Khi bạn nghe thấy nhiều tiếng cười, nói chuyện, hoặc tiếng động từ nhiều hướng khác nhau, bạn có thể nói rằng không khíđó "xôn xao". dụ: "Trong buổi tiệc, không khí thật xôn xao với tiếng nhạc tiếng cười của mọi người."

  2. Bàn tán: Khi một tin tức đó gây chú ý, mọi người sẽ bắt đầu bàn tán, thảo luận về . dụ: "Tin tức về cuộc thi đã khiến cả trường xôn xao suốt cả tuần."

  3. Cảm xúc: Từ "xôn xao" cũng có thể diễn tả cảm xúc trong lòng, khi bạn cảm thấy hồi hộp, vui mừng hoặc sự trăn trở. dụ: "Khi gặp lại người bạn , trong lòng tôi xôn xao một niềm vui khó tả."

dụ sử dụng:
  • Âm thanh: "Khi trận bóng bắt đầu, khán giả xôn xao cổ cho đội nhà."
  • Bàn tán: "Dư luận xôn xao về quyết định của chính phủ trong việc cải cách giáo dục."
  • Cảm xúc: "Nhìn thấy món quà bất ngờ, lòng tôi xôn xao không biết phải nói ."
Chú ý phân biệt các biến thể:
  • "Xôn xao" thường được dùng để mô tả sự náo nhiệt, đông vui. Có thể dùng với danh từ như "tiếng cười", "dư luận", hoặc "khung cảnh".
  • Có thể dùng từ này trong một số hình thức khác nhau, như "xôn xao dư luận" (bàn tán), "xôn xao trong lòng" (cảm xúc).
Từ gần giống đồng nghĩa:
  • Từ gần giống: "ồn ào", "nhộn nhịp". Từ "ồn ào" có nghĩa nhiều âm thanh lớn, có thể không dễ chịu, trong khi "xôn xao" lại chiều hướng tích cực hơn.
  • Từ đồng nghĩa: "hào hứng", "sôi nổi". Những từ này cũng diễn tả sự hoạt động mạnh mẽ, nhưng có thể không chỉ về âm thanh như "xôn xao".
  1. I. tt. nhiều âm thanh xen lẫn vào nhau rộn lên êm nhẹ, vọng lại từ nhiều phía: Tiếng cười nói xôn xao Gió lộng xôn xao. II. đgt. 1. Bàn tán rộn lên nhiều nơi: xôn xao dư luận Cả trường xôn xao về thành tích học tập của đội tuyển học sinh giỏi toàn của trường. 2. Trào dâng những rung động, những xúc cảm trong lòng: Chị nhìn đứa con gái, lòng xôn xao một niềm vui khó tả.

Comments and discussion on the word "xôn xao"